Những thay đổi lớn trong LMHT bản 12.23b

LMHT bản 12.23b

Hãy cùng JBO điểm qua những thay đổi lớn trong LMHT bản 12.23b trong bài viết dưới đây ngay thôi nào các anh em game thủ.

TIẾN SĨ MUNDO trong LMHT bản 12.23b

LMHT bản 12.23b
TIẾN SĨ MUNDO trong LMHT bản 12.23b
  • Tốc độ hồi máu cơ bản: 0.75 ⇒ 0.55
  • Mất Máu Nội Tại: 3% Máu Hiện Tại ⇒ 4% Máu Hiện Tại
  • Nội Tại Hồi Máu Tối Đa Bổ Sung: 0.4 – 2.5 ⇒ 0.4 – 2.3
  • Lượng máu tiêu hao của Q: 60 ở mọi cấp ⇒ 50/60/70/80/90
  • E Lượng Máu Tiêu Thụ: 20/30/40/50/60 ⇒ 10/25/40/55/70
  • R Hồi chiêu: 110 giây ⇒ 120 giây

HECARIM

  • Q Sát thương phần trăm cộng thêm mỗi cộng dồn 4% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 3% (+ 4% mỗi 100 SMCK cộng thêm)

JANNA

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm nội tại 8% ⇒ 6%
  • E SMCK cộng thêm: 10/17.5/25/32.5/40 (+10% SMPT) ⇒ 10/15/20/25/30 (+10% SMPT)

LILLIA trong LMHT bản 12.23b

  • Nội tại Sát thương theo phần trăm máu 6% ⇒ 5%
  • Q Sát Thương Phép: 40/50/60/70/80 (+40% SMPT) ⇒ 35/45/55/65/75 (+40% SMPT)
  • Q Cạnh Ngoài Sát Thương Chuẩn: 40/50/60/70/80 (+40% SMPT) ⇒ 35/45/55/65/75 (+40% SMPT)

LUX

  • E Tỉ lệ SMPT tăng: 70/120/170/220/270 (+70% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+80% SMPT)
  • R Tỉ lệ SMPT tăng: 300/400/500 (+100% SMPT) ⇒ 300/400/500 (+120% SMPT)

MORDEKAISER

MORDEKAISER
MORDEKAISER
  • Sửa Lỗi Ma Quái: Sửa một lỗi trong đó Mordekaiser có thể kích hoạt nội tại của mình bằng cách sử dụng kỹ năng của hắn lên quái vật nhỏ

NILAH trong LMHT bản 12.23b

  • Q Sát Thương Vật Lý: 5/10/15/20/25 (+90/100/110/120/130% tổng AD) ⇒ 5/10/15/20/25 (+90/97.5/105/112.5/120% tổng số AD)
  • Sát thương Q tăng dựa trên cơ hội chí mạng: 0-100%, tăng tỷ lệ với Cơ hội chí mạng ⇒ 0-120%, tỷ lệ với Cơ hội chí mạng
  • Hồi máu nội tại của Q đối với các đòn tấn công bằng kiếm thường và vô hình lên tướng: 0-15% sát thương sau giảm thiểu, tỉ lệ với Tỉ lệ chí mạng ⇒ 0-20% sát thương sau giảm thiểu, tỉ lệ với Tỉ lệ chí mạng
  • R Sát Thương Theo Thời Gian: 15/30/45 (+35% STVL cộng thêm) ⇒ 15/30/45 (+28% STVL cộng thêm)
  • Sát thương của R khi kết thúc niệm: KHÔNG ĐỔI
  • R Tổng Sát Thương: 185/345/505 (+260% STVL cộng thêm) ⇒ 185/345/505 (+232% STVL cộng thêm)
  • R Hồi máu: 30-45% sát thương sau giảm thiểu, tăng tỷ lệ với Tỉ lệ chí mạng ⇒ 20-50% sát thương sau giảm thiểu, tăng dần với Tỉ lệ chí mạng

RAMMUS

  • W Thời gian hồi chiêu: 6 giây ⇒ 7 giây
  • W Giáp Cộng Thêm: 50 ⇒ 40
  • W Kháng Phép Cộng Thêm 15 ⇒ 10

UDYR

  • Năng lượng tiêu hao W/E/R: 45 – 28 (cấp 1-18) ⇒ 40 – 23 (cấp 1-18)
  • Q Sát thương Vật lý Cộng thêm: 3/4.4/5.8/7.2/8.6/10% (+6% mỗi 100 STVL cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu ⇒ 3/4/5/6/7/8% (+5% mỗi 100 STVL cộng thêm) AD) máu tối đa của mục tiêu
  • Q Sát thương vật lý cộng thêm trên đòn đánh: 5/13/21/28/37/45 (+20% STVL cộng thêm) ⇒ 5/11/17/23/29/35 (+30% STVL cộng thêm)
  • Q Sát thương Vật lý được Thức tỉnh: 2% – 5% (+3% mỗi 100 STVL cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu ⇒ 2% – 4% (+2% mỗi 100 STVL cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu
  • R Sát thương cơ bản mỗi lần đánh: 10/18/26/34/42/50 ⇒ 10/20/30/40/50/60

ZED

  • Q Sát Thương Vật Lý Cơ Bản: 80/115/150/185/220 ⇒ 70/105/140/175/210
  • E Thời gian hồi chiêu: 5/4.5/4/3.5/3 giây ⇒ 5/4.75/4.5/4.25/4 giây
  • E Sát Thương Vật Lý Cơ Bản: 70/90/110/130/150 ⇒ 65/85/105/125/145

JAK’SHO, PROTEAN

  • Giá Kết Hợp: 600 ⇒ 700
  • Tổng chi phí: 3000 ⇒ 3100
  • Giáp và kháng phép mỗi giây khi giao tranh với tướng: 3 ⇒ 2

LORD DOMINIK’S REGARDS

  • Sát thương cộng thêm của Sát thủ khổng lồ: 0% – 15% (dựa trên chênh lệch máu tối đa) ⇒ 0% – 25% (dựa trên chênh lệch máu tối đa)
  • Chênh lệch máu cho sát thương sát thương khổng lồ tối đa: 2000 ⇒ 2500