Danh sách các tướng được buff và bị neft trong LMHT 13.1

Shaco

Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp danh sách các tướng được buff và bị neft trong LMHT 13.1. Hãy cùng tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết.

Danh sách các tướng được buff trong LMHT 13.1

Shaco

Shaco
Đâm sau lưng Sát thương chí mạng cộng thêm
  • Q – Đánh Lừa
    • Năng lượng tiêu hao: 60 ⇒ 40
    • Đâm sau lưng Sát thương chí mạng cộng thêm: 30% ⇒ 40%
  • W – Lưỡng Nghi Độc
    • Sát thương phép: 70/95/120/145/170 (+75% SMCK cộng thêm)(+60% SMPT) ⇒ 70/95/120/145/170 (+80% SMCK cộng thêm)(+60% SMPT)
    • Sát thương phép lên mục tiêu dưới 30% máu của máu tối đa: 105/142,5/180/217,5/255 (+112,5% SMCK cộng thêm)(+90% SMPT) ⇒ 105/142,5/180/217,5/255 (+120% SMCK cộng thêm )(+90% sức mạnh phép thuật)

Sion

  • Thống kê cơ sở
    • Máu Cơ Bản: 615 ⇒ 655
  • Q – Cú Đập Tàn Phá
    • Sát Thương Khi Tích Đầy: 70/135/200/265/330 ⇒ 90/155/220/285/350

số phận xoắn

  • Q – Quân bài hoang dã
    • Thời gian hồi chiêu: 6 giây ở mọi cấp ⇒ 6/5.75/5.5/5.25/5 giây
  • W – Chọn Bài
    • Bài Xanh Sát Thương Phép: 40/60/80/100/120 (+100% SMCK)(+90% SMPT) ⇒ 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+115% SMPT)
    • Bài Đỏ Sát Thương Phép: 30/45/60/75/90 (+100% SMCK)(+60% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+100% SMCK)(+70% SMPT)

Xayah

  • Thống kê cơ sở
    • Tỉ lệ tốc độ đánh/tốc độ đánh cơ bản: 0,625 ⇒ 0,658

Danh sách các tướng bị neft trong LMHT 13.1

Aatrox

LMHT 13.1
Nội Tại Tăng Hồi Máu khi Tận Thế: 25/30/35/40/45% ⇒ 20/24/28/32/36%
  • Bị động – Tư thế Deathbringer
    • Sát thương theo phần trăm máu tối đa cộng thêm: 5-12% (dựa trên cấp độ) ⇒ 4-10% (dựa trên cấp độ)
  • E – Umbral Dash
    • Nội Tại Tăng Hồi Máu khi Tận Thế: 25/30/35/40/45% ⇒ 20/24/28/32/36%
  • R – Kẻ Tận Thế
    • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 60/80/100% ⇒ 50/65/80%

Tiến sĩ Mundo

  • Thống kê cơ sở
    • Máu Cơ Bản: 653 ⇒ 613
  • Tăng Giáp: 4.2 ⇒ 3.7
    • E – Chấn Thương Lực Cùn
    • Sát thương vật lý cộng thêm: 2.5/3/3.5/4/4.5% máu tối đa ⇒ 2/2.5/3/3.5/4% máu tối đa

Fiora

  • Bị động – Điệu nhảy của Duelist
    • Sát thương theo máu tối đa Tỉ lệ SMCK: 4.5% máu tối đa sát thương chuẩn mỗi 100 AD ⇒ 4% máu tối đa sát thương chuẩn mỗi 100 AD
  • Q – Lunge
    • Sát thương Vật lý: 70/80/90/100/110 (+ 95/100/105/110/115% SMCK cộng thêm) ⇒ 70/80/90/100/110 (+ 90/95/100/105/110% SMCK cộng thêm QUẢNG CÁO)

K’Sante

  • Thống kê cơ sở
    • Tốc độ di chuyển cơ bản: 335 ⇒ 330
    • Bị động – Bản năng dũng cảm
    • Sát thương cơ bản: 10-25 (dựa trên cấp độ) ⇒ 5-20 (dựa trên cấp độ)
  • W – Tạo Đường Dẫn
    • Sát thương vật lý tối thiểu: 4.25/4.5/4.75/5/5.25% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa của mục tiêu
    • Sát thương vật lý tối đa: 8.25/8.5/8.75/9/9.25% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 7/7.25/7.5/7.75/8% máu tối đa của mục tiêu

Yuumi

  • Q – Đường Đạn Rò Rò
    • Sát thương cơ bản: 50/90/130/170/210/250 ⇒ 50/80/110/140/170/200
    • Sát thương cơ bản cường hóa: 60/110/160/210/260/310 ⇒ 60/100/140/180/220/260

Zeri

  • Thống kê cơ sở
    • Tăng Sát Thương Công Kích: 1.5 ⇒ 1.3
  • Q – Bùng Cháy
    • Tổng Sát Thương Vật Lý Cơ Bản: 15/18/21/24/27 ⇒ 15/17/19/21/23

Những điều chỉnh tướng

Rammus

  • Thống kê cơ sở
    • Sát thương Công kích Cơ bản: 56 ⇒ 53
    • Máu Cơ Bản: 634 ⇒ 614
  • W – Lăn Bóng Phòng Thủ
    • Giáp phẳng: 40 ⇒ 25
    • Phần trăm giáp: 60/70/80/90/100% ⇒ 40/55/70/85/100%
    • [MỚI] OK Math: Kháng cố định được tạo ra bởi W của Rammus giờ cũng được khuếch đại theo phần trăm kháng được tạo ra bởi W